Danh mục thủ tục hành chính
STT | Lĩnh vực áp dụng | Cơ chế thực hiện |
1. Lĩnh vực giáo dục | ||
| Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | LT |
| Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | LT |
| Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | LT |
| Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | LT |
| Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | LT |
2. Lĩnh vực Tôn giáo |
| |
| Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn 01 xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 cửa |
| Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 cửa |
| Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1 cửa |
| Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1 cửa |
| Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 cửa |
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 cửa |
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 cửa |
| Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 cửa |
| Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1 cửa |
| Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 1 cửa |
3. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
| |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1 cửa |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 1 cửa |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 1 cửa |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1 cửa |
| Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 1 cửa |
4. Lĩnh vực Văn hóa thông tin |
| |
| Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1 cửa |
| Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1 cửa |
| Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | 1 cửa |
| Thông báo tổ chức lễ hội | 1 cửa |
| Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1 cửa |
| Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1 cửa |
| Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1 cửa |
5. Lĩnh vực Tư pháp |
| |
5.1. Chứng thực |
| |
| Cấp bản sao từ sổ gốc | 1 cửa |
| Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 1 cửa |
| Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 1 cửa |
| Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 1 cửa |
| Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 1 cửa |
| Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 1 cửa |
| Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 1 cửa |
| Chứng thực di chúc | 1 cửa |
| Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 1 cửa |
| Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 1 cửa |
| Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | 1 cửa |
5.2. Hộ tịch |
| |
| Đăng ký khai sinh | 1 cửa |
| Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1 cửa |
| Đăng ký khai sinh lưu động | 1 cửa |
| Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 1 cửa |
| Đăng ký lại khai sinh | 1 cửa |
| Đăng ký kết hôn | 1 cửa |
| Đăng ký kết hôn lưu động | 1 cửa |
| Đăng ký lại kết hôn | 1 cửa |
| Đăng ký khai tử | 1 cửa |
| Đăng ký khai tử lưu động | 1 cửa |
| Đăng ký lại khai tử | 1 cửa |
| Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1 cửa |
| Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1 cửa |
| Đăng ký giám hộ | 1 cửa |
| Đăng ký chấm dứt giám hộ | 1 cửa |
| Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1 cửa |
| Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 1 cửa |
| Đăng ký giám sát việc giám hộ | 1 cửa |
5.3. Con nuôi |
| |
| Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 1 cửa |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 1 cửa |
5.4. Phổ biến giáo dục pháp luật |
| |
| Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 1 cửa |
| Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 1 cửa |
5.5. Bồi thường nhà nước |
| |
| Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | 1 cửa |
5.6 Hòa giải viên |
| |
| Công nhận hòa giải viên | 1 cửa |
| Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 1 cửa |
| Thôi làm hòa giải viên | 1 cửa |
| Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 1 cửa |
5.6 Thủ tục liên thông |
| |
| Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | LT |
| Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) | LT |
| Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | LT |
| Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng chế độ mai táng phí | LT |
7. Lĩnh vực Đất đai |
| |
| Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân | LT |
| Cấp giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất | LT |
| Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác găn liền với đất trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất | LT |
| Đăng ký đất đai lần đầu | LT |
| Hòa giải tranh chấp đất đai | 1 cửa |
| Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
8. Lĩnh vực Môi trường |
| |
| Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
9. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội |
| |
9.1. Người có công |
| |
| Xác nhận liệt sĩ | LT |
| Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | LT |
| Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | LT |
| Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | LT |
| Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | LT |
| Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | LT |
| Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | LT |
| Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | LT |
| Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | LT |
| Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | LT |
| Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | LT |
| Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | LT |
| Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | LT |
| Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | LT |
| Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | LT |
| Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | LT |
| Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | LT |
| Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | LT |
| Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | LT |
| Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | LT |
| Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | LT |
| Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | LT |
| Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | LT |
| Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 1 cửa |
| Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1 cửa |
| Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác | LT |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | LT |
| Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | LT |
| Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | LT |
| Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | LT |
| Lập sổ theo dõi phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình | LT |
| Mua BHYT đối với người có công và thân nhân | LT |
| Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | LT |
| Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với NCC hoặc Thân nhân | LT |
| Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | LT |
| Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | LT |
| Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ | LT |
| Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với CCB | LT |
| Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với TNXP thời kỳ chống Pháp | LT |
9.2. Lao động, tiền lương và quan hệ lao động |
| |
| Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | LT |
| Thủ tục hỗ trợ kinh doanh phải tạm dừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | LT |
| Thủ tục hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng bị mất việc làm do đại dịch COVID | LT |
| Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng lao động làm việc do đại dịch COVID 19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp xã hội | LT |
9.3. Bảo trợ xã hội |
| |
| Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | LT |
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | LT |
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | LT |
| Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | LT |
| Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | LT |
| Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | LT |
| Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1 cửa |
| Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | LT |
9.4. Bảo trợ xã hội – giảm nghèo |
| |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 1 cửa |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 1 cửa |
| Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 1 cửa |
| Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 1 cửa |
| Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | 1 cửa |
| Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | 1 cửa |
| Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1 cửa |
| Đăng ký hoặt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 1 cửa |
9.5. Phòng chống tệ nạn xã hội |
| |
| Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 1 cửa |
| Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 1 cửa |
| Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 1 cửa |
9.6. Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
| |
| Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | LT |
| Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | LT |
| Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 1 cửa |
| Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1 cửa |
| Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 1 cửa |
| Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 1 cửa |
| Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 1 cửa |
| Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | LT |
| Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | LT |
10. Lĩnh vực Dân số |
| |
| Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 1 cửa |
11. Lĩnh vực Dân tộc |
| |
| Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | LT |
| Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | LT |
12. Lĩnh vực nông nghiệp |
| |
| Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 1 cửa |
| Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 1 cửa |
| Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 1 cửa |
| Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1 cửa |