Danh mục thủ tục hành chính
DANH MỤC TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
DANH MỤC
TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
STT | Tên tài liệu | Mã hiệu | Ghi chú |
I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng | |||
| Chính sách chất lượng | CSCL |
|
| Mục tiêu chất lượng | MTCL |
|
| Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng | BMT |
|
| Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) | QT-01 |
|
| Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội | QT-02 |
|
| Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng | QT-03 |
|
| Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp | QT-04 |
|
| Quy trình thực hiện hành động khắc phục | QT-05 |
|
| Quy trình họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng | QT-06 |
|
II. Các quy trình giải quyết TTHC | |||
1. Lĩnh vực giáo dục | |||
| Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QT- 01/GD | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của UBND thành phố Hà Nội |
| Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT- 02/GD | |
| Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | QT- 03/GD | |
| Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | QT- 04/GD | |
| Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | QT- 05/GD | |
2. Lĩnh vực Tôn giáo | |||
| Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn 01 xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | QT-01/NV | Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
| Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-02/NV | |
| Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | QT-03/NV | |
| Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | QT-04/NV | |
| Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-05/NV | |
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-06/NV | |
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | QT-07/NV | |
| Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | QT-08/NV | |
| Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | QT-09/NV | |
| Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QT-10/NV | |
3. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | QT-01/TĐKT | Quyết định 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | QT-02/TĐKT | |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | QT-03/TĐKT | |
| Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | QT-04/TĐKT | |
| Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | QT-05/TĐKT | |
4. Lĩnh vực Văn hóa thông tin | |||
| Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | QT-01/VH | Quyết định 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội |
| Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | QT-02/VH | |
| Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | QT-03/VH | |
| Thông báo tổ chức lễ hội | QT-04/VH | |
| Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-05/VH | |
| Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | QT-06/VH | |
| Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | QT-07/VH | |
5. Lĩnh vực Tư pháp | |||
5.1. Chứng thực | |||
| Cấp bản sao từ sổ gốc | QT-01/CT | Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thành phố Hà Nộ |
| Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | QT-02/CT | |
| Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QT-03/CT | |
| Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | QT-04/CT | |
| Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | QT-05/CT | |
| Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | QT-06/CT | |
| Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | QT-07/CT | |
| Chứng thực di chúc | QT-08/CT | |
| Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | QT-09/CT | |
| Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | QT-10/CT | |
| Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | QT-11/CT | |
5.2. Hộ tịch | |||
| Đăng ký khai sinh | QT-01/HT | Quyết định 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
| Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | QT-02/HT | |
| Đăng ký khai sinh lưu động | QT-03/HT | |
| Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | QT-04/HT | |
| Đăng ký lại khai sinh | QT-05/HT | |
| Đăng ký kết hôn | QT-06/HT | |
| Đăng ký kết hôn lưu động | QT-07/HT | |
| Đăng ký lại kết hôn | QT-08/HT | |
| Đăng ký khai tử | QT-09/HT | |
| Đăng ký khai tử lưu động | QT-10/HT | |
| Đăng ký lại khai tử | QT-11/HT | |
| Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | QT-12/HT | |
| Đăng ký nhận cha, mẹ, con | QT-13/HT | |
| Đăng ký giám hộ | QT-14/HT | |
| Đăng ký chấm dứt giám hộ | QT-15/HT | |
| Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | QT-16/HT | |
| Cấp bản sao trích lục hộ tịch | QT-17/HT | |
| Đăng ký giám sát việc giám hộ | QT-18/HT |
|
5.3. Con nuôi | |||
| Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | QT-01/CN | Quyết định 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | QT-01/CN | |
5.4. Phổ biến giáo dục pháp luật | |||
| Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | QT-01/GDPL | Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
| Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | QT-02/GDPL | |
5.5. Bồi thường nhà nước | |||
| Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | QT-01/BTNN | Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
5.6 Hòa giải viên | |||
| Công nhận hòa giải viên | QT-01/HGV | Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
| Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | QT-02/HGV | |
| Thôi làm hòa giải viên | QT-03/HGV | |
| Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | QT-04/HGV | |
5.6 Thủ tục liên thông | |||
| Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | QT-01/LT | Công văn số 2084/VPCP-KSTT ngày 30/3/2023 của Văn phòng Chính phủ |
| Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) | QT-02/LT |
Công văn số 2084/VPCP-KSTT ngày 30/3/2023 của Văn phòng Chính phủ |
| Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | QT-03/LT | Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
| Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng chế độ mai táng phí | QT-04/LT |
|
6. Lĩnh vực Thanh Tra | |||
| Xử lý đơn |
|
|
| Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
|
| Giải quyết tố cáo |
|
|
| Tiếp công dân |
|
|
7. Lĩnh vực Đất đai (8 thủ tục) | |||
| Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (thành phố) | QT-01/ĐCXD | Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (thành phố) | QT-02/ĐCXD | |
| Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | QT-03/ĐCXD | |
| Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (cấp huyện) | QT-04/ĐCXD | |
| Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng (cấp huyện) | QT-05/ĐCXD | |
| Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền ở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | QT-06/ĐCXD | |
| Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” đồng loạt | QT-07/ĐCXD | |
| Hòa giải tranh chấp đất đai | QT-08/ĐCXD | |
8. Lĩnh vực Thủy Nội địa (10 thủ tục) | |||
| Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | QT-09/ĐCXD |
|
| Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thac nội thủy | QT-10/ĐCXD |
|
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QT-11/ĐCXD |
|
| Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT-12/ĐCXD |
|
| Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QT-13/ĐCXD |
|
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | QT-14/ĐCXD |
|
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT-15/ĐCXD |
|
| Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | QT-16/ĐCXD |
|
| Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QT-17/ĐCXD |
|
| Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | QT-18/ĐCXD |
|
9. Lĩnh vực môi trường (2 thủ tục) | |||
| Thủ tục Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | QT-19/ĐCXD | Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội |
| Thủ tục tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | QT-20/ĐCXD | Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
10. Lĩnh vực tài nguyên nước (2 thủ tục) | |||
| Đăng ký khai thác nước dưới đất | QT-21/ĐCXD | Theo Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố |
| Thủ tục Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | QT-22/ĐCXD | |
11. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội (49 thủ tục) | |||
11.1 Người có công (23) | |||
| Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | QT-01/NCC |
|
| Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác | QT-02/NCC |
|
| Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | QT-03/NCC |
|
| Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | QT-04/NCC |
|
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | QT-05/NCC |
|
| Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | QT-06/NCC |
|
| Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | QT-7/NCC |
|
| Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | QT-8/NCC |
|
| Giải quyết hưởng chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH | QT-9/NCC |
|
| Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | QT-10/NCC |
|
| Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | QT-11/NCC |
|
| Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | QT-12/NCC |
|
| Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | QT-13/NCC |
|
| Mua thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | QT-14/NCC |
|
| Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | QT-15/NCC |
|
| Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | QT-16/NCC |
|
| Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | QT-17/NCC |
|
| Xác nhận liệt sỹ | QT-18/NCC |
|
| Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | QT-19/NCC |
|
| Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | QT-20/NCC |
|
| Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | QT-21/NCC |
|
| Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | QT-22/NCC |
|
| Thủ tục thăm viếng mộ liệt sỹ | QT-23/NCC | Được ủy quyền |
11.2 Bảo trợ xã hội (17) | |||
| Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | QT-24/BTXH |
|
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | QT-25/BTXH |
|
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | QT-26/BTXH |
|
| Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm người khuyết tật, người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | QT-27/BTXH |
|
| Thực hiện trợ cấp xã hội đối với đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố. | QT-28/BTXH |
|
| Thực hiện trợ cấp xã hội đối với đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố | QT-29/BTXH |
|
| Hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | QT-30/BTXH |
|
| Hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội ( bao gồm cả đối tượng khuyết tật đặc biệt) | QT-31/BTXH |
|
| Trợ giúp xã hội đột xuất đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | QT-32/BTXH |
|
| Trợ giúp xã hội đột xuất về chi phí mai táng | QT-33/BTXH |
|
| Xác nhận hộ gia đình làm lâm nghiệp. lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp dưới mức sống trung bình | QT-34/BTXH |
|
| Đăng ký hoặt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QT-35/BTXH |
|
| Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | QT-36/BTXH |
|
| Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | QT-37/BTXH |
|
| Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | QT-38/BTXH |
|
| Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | QT-39/BTXH |
|
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | QT-40/BTXH |
|
| Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | QT-41/BTXH | Được ủy quyền |
| Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở | QT-42/BTXH | Được ủy quyền |
11.3. Phòng chống tệ nạn xã hội (1) | |||
| Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | QT-43/TNXH |
|
11.4. Bảo vệ chăm sóc trẻ em (6) | |||
| Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | QT-44/BVCSTE |
|
| Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | QT-45/BVCSTE |
|
| Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | QT-46/BVCSTE |
|
| Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | QT-47/BVCSTE |
|
| Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | QT-48/BVCSTE |
|
| Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | QT-49/BVCSTE | Được ủy quyền |
12. Lĩnh vực Dân số (1 thủ tục) | |||
| Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | QT-01/DS | Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND TP Hà Nội |
13. Lĩnh vực Dân tộc (2 thủ tục) | |||
| Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QT-01/DT | Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội |
| Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | QT-02/DT | |
14. Lĩnh vực nông nghiệp 9 (10 thủ tục) | |||
| Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | QT-01/NN | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội |
| Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | QT-02/NN | |
| Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | QT-03/NN | |
| Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | QT-04/NN | |
| Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | QT-05/NN | |
| Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | QT-06/NN | Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND thành phố Hà Nội |
| Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-07/NN | |
| Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | QT-08/NN | |
| Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | QT-09/NN | |
| Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | QT-10/NN | |
15. Lĩnh vực Tài chính | |||
| Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội |